Chương trình đào tạo

FIT - HNUE

Chương trình đào tạo: Chương trình Cử nhân Sư phạm Tin học đào tạo các giảng viên, nghiên cứu viên tại các trường đại học, viện nghiên cứu; giáo viên Tin học các cấp.


Sư phạm Tin học

 

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CỬ NHÂN SƯ PHẠM TIN HỌC

 

1. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên chương trình: Sư phạm Tin học
  • Trình độ đào tạo: Đại học
  • Ngành đào tạo: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Loại hình đào tạo: Chính quy
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Khối lượng kiến thức phải tích luỹ: 136 tín chỉ, chưa kể phần nội dung về Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng
  • Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT, ngày 16/4/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. MỤC TIÊU

2.1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo cử nhân Sư phạm Tin học giúp người học:

1. Có phẩm chất và năng lực cần thiết hướng tới việc đáp ứng chuẩn nghề nghiệp của giáo viên, và chuẩn bị cho việc học ở các bậc học tiếp theo hoặc giáo dục tiếp tục.

2. Có phẩm chất và năng lực cần thiết đáp ứng nhu cầu xã hội về nguồn nhân lực (thị trường lao động) và thích ứng với những thay đổi của xã hội hiện đại.

3. Có kiến thức, kĩ năng khoa học Tin học cần thiết và có khả năng vận dụng hiệu quả vào giảng dạy, nghiên cứu cũng như vào thực tiễn và tự học suốt đời, nhận biết được giá trị văn hoá của khoa học Tin học.

4. Có khả năng và ham muốn học hỏi, tiếp thu những nét tinh hoa, phổ quát của văn hoá nhân loại; biết xây dựng và phát triển hài hoà các mối quan hệ xã hội, có cá tính, nhân cách và đời sống tâm hồn phong phú, nhờ đó có được cuộc sống có ý nghĩa và đóng góp tích cực vào sự phát triển của đất nước và nhân loại.

5. Đáp ứng được vị trí, khả năng công tác và khả năng học tập nâng cao trình độ của người học sau khi tốt nghiệp, đó là:

  • Có khả năng giảng dạy về Công nghệ thông tin trong các trường cao đẳng, đại học và Tin học ở cấp phổ thông.
  • Có khả năng làm cán bộ nghiên cứu về Tin học và ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục ở các viện và trung tâm liên quan đến giáo dục và đào tạo.
  • Có khả năng làm việc hiệu quả như thành viên của một nhóm nghiên cứu tin học, phát triển phần mềm, phát triển các hệ thống thông tin và ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục và trong đời sống thực tế.

2.2. Mục tiêu cụ thể

2.2.1. Phẩm chất

  • Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm giúp người học hình thành và phát triển những phẩm chất:
  • Trung thực
  • Trách nhiệm và tận tâm (với việc học tập)
  • Có ý thức tự học, tự nghiên cứu
  • Có niềm tin vào nghề giáo

2.2.2. Năng lực

Chương trình đào tạo cử nhân sư phạm giúp người học hình thành và phát triển năng lực chung, năng lực sư phạm và năng lực chuyên ngành.

2.2.2.1. Năng lực chung

  • Năng lực tự chủ và ứng biến trước những thay đổi
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác
  • Năng lực lãnh đạo

2.2.2.2. Năng lực sư phạm

  • Năng lực dạy học
  • Năng lực giáo dục
  • Năng lực định hướng sự phát triển học sinh

2.2.2.3. Năng lực chuyên ngành Tin học

  • Năng lực đặc thù của khoa học chuyên ngành Tin học.
  • Năng lực hiểu và giải thích thấu đáo các nội dung dạy học trong Chương trình môn học Tin học ở Chương trình giáo dục phổ thông bằng cách vận dụng các tri thức giao dục tổng quát và tri thức khoa học chuyên ngành Tin học.
  • Năng lực hiểu và vận dụng các tri thức giáo dục tổng quát và tri thức khoa học chuyên ngành Tin học vào thực tiễn.
  • Năng lực nghiên cứu khoa học chuyên ngành Tin học và khoa học giáo dục chuyên ngành.
  • Năng lực sử dụng được ngoại ngữ trong hoạt động chuyên môn.

3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

3.1. Cấu trúc chương trình đào tạo

STT

Khối kiến thức

Số tín chỉ

Tỉ lệ (%)

1

Khối học vấn chung

35

25

2

Khối học vấn ngành Tin học

66

50

3

Khối học vấn đào tạo và rèn luyện năng lực sư phạm (trong đó TTSP: 6 tín chỉ)

35

25

 

Tổng cộng:

136

100

 

3.2. Khung chương trình đào tạo

 

HP: Học phần

LT: Lý thuyết

TH: Thực hành

TC: Tín chỉ

THNC: Tự học nghiên cứu có hướng dẫn

STT

Học phần

Mã HP

Số TC

Phân bổ tín chỉ

Môn học

tiên quyết

Số tiết trên lớp

THNC

LT

 

TH

I. Khối học vấn chung

1

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

 

 

 

 

2

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

1

 

 

 

 

3

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

1

 

 

 

 

4

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

1

 

 

 

 

5

Đường lối Quốc phòng và An ninh của Đảng cộng sản Việt Nam

DEFE 105

4

 

 

 

 

6

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 106

2

 

 

 

 

7

Quân sự chung

DEFE 205

2

 

 

 

 

8

Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

4

 

 

 

 

9

Tâm lí giáo dục học

PSYC 101

4

45

15

120

 

10

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

20

10

60

 

11

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

3

36

9

90

 

12

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

2

20

10

30

 

13

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

20

10

30

PHIS 105

POLI 104 

14

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

20

10

30

PHIS 105

POLI 106

15

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

20

10

60

 

16

Tiếng Anh 1

ENGL104

3

30

15

90

 

17

Tiếng Anh 2

ENGL 106

3

30

15

90

ENGL104

18

Tiếng Việt thực hành

Tin học đại cương

Nghệ thuật đại cương 

COMM 106

COMP 103

COMM 107

2

2

2

10

9.5

15

20

19.5

15

60

60

60

 

19

Nhập môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ

COMM 104

3

36

9

90

 

20

Nhập môn Khoa học máy tính

COMP106

2

15

15

60

 

21

Nhập môn Lí thuyết ma trận

MATH 160

2

17

13

60

 

22

Phép tính vi tích phân hàm một biến

MATH 159

3

30

15

90

 

II. Khối học vấn đào tạo và rèn luyện năng lực sư phạm

23

Giáo dục học

PSYC 102

3

25

20

90

PSYC 101

24

Lí luận dạy học

COMM 201

2

15

15

60

PSYC 101

25

Giao tiếp sư phạm /

Phát triển mối quan hệ nhà trường

PSYC 104

PSYC 104-B

2

15

15

60

PSYC 102

26

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

COMM 001

3

 

45

135

 

27

Đánh giá trong giáo dục

COMM 003

2

15

15

60

PSYC 102

COMM 201

28

Thực hành kĩ năng giáo dục

COOM 301

2

10

20

60

PSYC 102

29

Phát triển chương trình nhà trường

Triển khai chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường

COMM 004

COMM 004-B 

2

15

15

60

PSYC 102

30

Thực hành dạy học tại trường sư phạm

Trải nghiệm hoạt động dạy học

COMP 245

COMP 245-B

3

 

60

120

COMP 249

31

Lí luận và phương pháp dạy học Tin học

Lí luận dạy học phát triển năng lực môn Tin học                                                                       

COMP 246

COMP 246-B

4

4

42

40

18

20

120

120

COMM 201

32

Xây dựng kế hoạch dạy học môn Tin học

COMP 248

3

30

15

90

COMP 246

33

Tổ chức dạy học môn Tin học

COMP 249

3

18

27

90

COMP 248

34

Thực tập sư phạm I

COMM 013

3

 

45

135

COMP 245

35

Thực tập sư phạm II

COMM 014

3

 

45

135

COMM 013

III

Khối học vấn ngành

 

 

 

 

 

 

36

Xác suất thống kê

MATH 293

2

20

10

60

MATH 137

37

Toán rời rạc

COMP 250

3

30

15

90

 

38

Cơ sở dữ liệu

COMP 236

3

30

15

90

 

39

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

COMP 292

3

27

18

90

COMP 236

40

Kiến trúc và bảo trì máy tính

COMP 237

4

34

26

120

 

41

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

COMP 293

4

32

28

120

COMP 235

42

Mạng máy tính

COMP 243

4

36

24

120

COMP 237

43

Lập trình nâng cao

COMP 294

4

30

30

120

COMP 106

COMP 235

44

Kĩ thuật lập trình

COMP 235

3

25

20

90

COMP 106

45

Nguyên lí hệ điều hành

COMP 240

2

25

5

60

 

46

Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

COMP 251

3

35

10

90

COMP 236

COMP 235

47

Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học

COMP 252

4

20

40

120

COMP 246

48

Pháp luật và đạo đức nghề nghiệp trong công nghệ thông tin

COMP 253

2

15

15

60

 

49

Phân tích và thiết kế thuật toán

COMP 254

3

30

15

90

COMP 236

COMP 235

50

Phương pháp tính và tối ưu

Ngôn ngữ hình thức

COMP 255 

COMP 295

2

2

18

20

12

10

60

60

MATH 159

MATH 293

COMP 250

51

Lâp trình mạng/

Phát triển phần mềm trên thiết bị di động

COMP 256 

COMP 257

3

3

29

30

16

15

90

90

COMP 235

COMP 294

COMP 235

COMP 294

52

Lí thuyết độ phức tạp

Chương trình dịch

Xử lí song song

COMP 258

COMP 259 

COMP 260

2

2

2

20

20

18

10

10

12

60

60

60

COMP 250

COMP 293 

53

Trí tuệ nhân tạo

Khai phá dữ liệu

COMP 261 

COMP 246

3

3

30

33

15

12

90

90

COMP 235

COMP 293

COMP 235

COMP 293

54

Lập trình thi đấu

Lập trình robot

COMP 263 

COMP 264

2

2

19

14

11

16

60

60

COMP 235

COMP 293

COMP 237

55

Xử lí ảnh

Đồ hoạ ứng dụng

Đồ hoạ máy tính

COMP 247 

COMP 266

COMP 248

2

2

2

30

10

18

0

20

12

60

60

60

COMP 235

COMP 235

COMP 294

56

Bảo mật mạng máy tính

Công nghệ phần mềm

COMP 268 

COMP 269

2

2

25

30

5

0

60

60

COMP 243

COMP 236

COMP 294

COMP 251

57

Khoá luận

Chuyên đề tốt nghiệp (1 & 2)

COMP 290 

COMP 291

6

(3+3)

31

25

14

20

90

90

COMP 246

COMP 248

COMP 249

COMP 236

COMP 292

COMP 251