Công nghệ thông tin
Chương trình đào tạo: Chương trình cử nhân Công nghệ thông tin (CNTT) đào tạo các cử nhân có phẩm chất chính trị, đạo đức, và sức khoẻ tốt; có đủ kiến thức nền tảng trong lĩnh vực CNTT; có kiến thức chuyên sâu về một trong hai định hướng Công nghệ phần mềm hoặc Khoa học dữ liệu. Có tư duy và phương pháp luận khoa học, có kĩ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, dễ dàng hoà nhập trong môi trường làm việc mới nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực của ngành CNTT
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CỬ NHÂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên chương trình: Công nghệ thông tin
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
- Mã ngành: 7480201
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Khối lượng kiến thức phải tích luỹ: 125 tín chỉ, chưa kể phần nội dung về Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng
- Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT, ngày 16/4/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. MỤC TIÊU
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình cử nhân Công nghệ thông tin (CNTT) đào tạo các cử nhân có phẩm chất chính trị, đạo đức, và sức khoẻ tốt; có đủ kiến thức nền tảng trong lĩnh vực CNTT; có kiến thức chuyên sâu về một trong hai định hướng Công nghệ phần mềm hoặc Khoa học dữ liệu. Có tư duy và phương pháp luận khoa học, có kĩ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, dễ dàng hoà nhập trong môi trường làm việc mới nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực của ngành CNTT.
2.2. Mục tiêu cụ thể
2.2.1. Phẩm chất
Chương trình đào tạo cử nhân CNTT giúp người học hình thành và phát triển những phẩm chất:
- Trung thực;
- Trách nhiệm và tận tâm (với việc học tập);
- Có ý thức tự học, tự nghiên cứu;
- Yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, phẩm chất chính trị tốt;
- Có tình yêu nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm cao với nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỉ luật, có tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, có hiểu biết về Pháp luật và đạo đức nghề nghiệp trong CNTT.
2.2.2. Năng lực
Chương trình đào tạo cử nhân CNTT giúp người học hình thành và phát triển năng lực chung và năng lực chuyên ngành.
2.2.2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và ứng biến trước những thay đổi;
- Năng lực giao tiếp và hợp tác;
- Năng lực lãnh đạo.
2.2.2.2. Năng lực chuyên ngành Công nghệ thông tin
- Có năng lực chuyên sâu về CNTT cũng như định hướng được một số vấn đề hiện đại tiệm cận với kiến thức chung trong lĩnh vực CNTT trên thế giới;
- Có năng lực nghiên cứu, phân tích, đánh giá tổng hợp để giải quyết những vấn đề trong lĩnh vực CNTT;
- Có năng lực chuyên môn cần thiết để tiếp thu các kiến thức chuyên ngành và khả năng học tập ở trình độ bậc cao hơn;
- Có khả năng làm việc hiệu quả như thành viên của một nhóm nghiên cứu hoặc nhóm phát triển các hệ thống CNTT;
- Có khả năng tự học tập và tự nâng cao trình độ chuyên môn trong quá trình làm việc;
- Có khả năng giao tiếp hiệu quả, cho phép sinh viên dễ dàng hoà nhập và phát triển trong môi trường làm việc mới;
- Có khả năng sử dụng ngoại ngữ ở mức giao tiếp cơ bản và đọc hiểu các tài liệu chuyên môn nhằm tiếp thu hiệu quả các tiến bộ khoa học công nghệ trong lĩnh vực CNTT.
2.2.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Lập trình viên trong các công ty phần mềm;
- Chuyên gia phân tích và thiết kế hệ thống;
- Chuyên gia phân tích dữ liệu;
- Chuyên viên đảm bảo chất lượng phần mềm;
- Chuyên viên quản trị mạng; quản trị hệ thống CNTT;
- Chuyên viên thiết kế và xử lí nội dung số;
- Có khả năng phát triển lên: Trưởng nhóm phát triển phần mềm; Chuyên gia tư vấn, nghiên cứu và phát triển về CNTT; Quản lí dự án phần mềm; Quản lí HTTT doanh nghiệp;
- Giảng viên và nghiên cứu viên về CNTT trong các trường đại học và viện nghiên cứu;
- Có khả năng lên các bậc cao hơn như thạc sĩ, tiến sĩ trong nước và nước ngoài.
3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Cấu trúc chương trình đào tạo
STT |
Khối kiến thức |
Số tín chỉ |
Tỉ lệ (%) |
1 | Khối học vấn chung toàn trường |
25 |
20 |
2 | Khối học vấn chung nhóm ngành Khoa học tự nhiên |
10 |
8 |
3 | Khối học vấn chuyên ngành Công nghệ thông tin |
74 |
59,2 |
4 | Thực tập công nghệ |
06 |
4,8 |
5 | Khoá luận tốt nghiệp/Chuyên đề tốt nghiệp |
10 |
8 |
Tổng cộng: |
125 |
100 |
3.2. Khung chương trình đào tạo
HP: Học phần LT: Lý thuyết |
TH: Thực hành TC: Tín chỉ |
THNC: Tự học nghiên cứu có hướng dẫn |
STT |
Học phần |
Mã HP |
Số TC |
Phân bổ tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
||
Số tiết trên lớp |
THNC |
||||||
TL |
TH |
||||||
I |
Khối học vấn chung |
||||||
1 |
Giáo dục thể chất 1 |
PHYE 150 |
1 |
|
|
|
|
2 |
Giáo dục thể chất 2 |
PHYE 151 |
1 |
|
|
|
|
3 |
Giáo dục thể chất 3 |
PHYE 250 |
1 |
|
|
|
|
4 |
Giáo dục thể chất 4 |
PHYE 251 |
1 |
|
|
|
|
5 |
Đường lối Quốc phòng và An ninh của Đảng cộng sản Việt Nam |
DEFE 105 |
4 |
|
|
|
|
6 |
Công tác quốc phòng và an ninh |
DEFE 106 |
2 |
|
|
|
|
7 |
Quân sự chung |
DEFE 205 |
2 |
|
|
|
|
8 |
Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
DEFE 206 |
4 |
|
|
|
|
9 |
Tâm lí giáo dục học |
PSYC 101 |
4 |
45 |
15 |
120 |
|
10 |
Thống kê xã hội học |
MATH 137 |
2 |
20 |
10 |
60 |
|
11 |
Triết học Mác – Lênin |
PHIS 105 |
3 |
36 |
9 |
90 |
|
12 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
POLI 104 |
2 |
20 |
10 |
30 |
|
13 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
POLI 106 |
2 |
20 |
10 |
30 |
PHIS 105 POLI 104 |
14 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
POLI 204 |
2 |
20 |
10 |
60 |
|
15 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI 202 |
2 |
20 |
10 |
30 |
PHIS 105 POLI 106 |
16 |
Tiếng Anh 1 |
ENGL104 |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
17 |
Tiếng Anh 2 |
ENGL 106 |
3 |
30 |
15 |
90 |
ENGL104 |
18 |
Tiếng Việt thực hành Tin học đại cương Nghệ thuật đại cương |
COMP 106 COMP 103 COMM 107 |
2 2 2 |
10 9.5 15 |
20 19.5 15 |
60 60 60 |
|
II |
Khối học vấn chung nhóm ngành Khoa học tự nhiên |
||||||
19 |
Nhập môn Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
COMM 104 |
3 |
36 |
9 |
90 |
|
20 |
Nhập môn Khoa học máy tính |
COMP 106 |
2 |
15 |
15 |
60 |
|
21 |
Nhập môn Lí thuyết ma trận |
MATH 160 |
2 |
17 |
13 |
60 |
|
22 |
Phép tính vi tích phân hàm một biến |
MATH 159 |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
III |
Khối học vấn chuyên ngành Công nghệ thông tin |
||||||
III.1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
|
|
|
|
|
Các môn bắt buộc (46 TC) |
|
|
|
|
|
|
23 |
Lập trình hướng đối tượng |
COMP 267 |
4 |
30 |
30 |
120 |
COMP 106 |
24 |
Lập trình ứng dụng với Java |
COMP 272 |
3 |
30 |
15 |
|
COMP 267 |
25 |
Cơ sở dữ liệu |
COMP 211 |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
26 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
COMP 271 |
4 |
32 |
28 |
120 |
COMP 267 |
27 |
Toán rời rạc |
COMP 122 |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
28 |
Kiến trúc máy tính |
COMP 262 |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
29 |
Nhập môn Công nghệ phần mềm |
COMP 300 |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
30 |
Mạng máy tính |
COMP 273 |
3 |
40 |
5 |
90 |
|
31 |
Phân tích thiết kế hệ thống |
COMP 301 |
3 |
35 |
10 |
90 |
COMP 211 COMP 370 |
32 |
Nền tảng phát triển web |
COMP 275 |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
33 |
Trí tuệ nhân tạo |
COMP 261 |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
34 |
Phân tích và thiết kế thuật toán |
COMP 302 |
3 |
30 |
15 |
90 |
COMP 267 COMP 271 |
35 |
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu |
COMP 270 |
3 |
27 |
18 |
90 |
|
36 |
Quản trị mạng |
COMP 303 |
3 |
30 |
15 |
90 |
COMP 273 |
37 |
Nhập môn An toàn thông tin |
COMP 304 |
2 |
30 |
0 |
60 |
COMP 103 COMP 273 |
|
Các môn tự chọn (13 TC) |
|
13 |
319 |
116 |
|
|
38 |
Phát triển phần mềm cho thiết bị di động |
COMP 306 |
3 |
30 |
15 |
|
COMP 267 |
39 |
Nguyên lí hệ điều hành |
COMP 240 |
3 |
25 |
20 |
60 |
|
40 |
Nhập môn xử lí ảnh |
COMP 276 |
3 |
35 |
10 |
90 |
COMP 267 |
41 |
Công nghệ web |
COMP 307 |
3 |
23 |
22 |
60 |
COMP 275 |
42 |
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) |
COMP 308 |
2 |
24 |
6 |
60 |
COMP 275 |
43 |
Pháp luật và đạo đức nghề nghiệp trong Công nghệ thông tin |
COMP 231 |
2 |
15 |
15 |
60 |
|
44 |
Phần mềm mã nguồn mở |
COMP 309 |
3 |
30 |
15 |
|
COMP 267 |
45 |
Các vấn đề hiện đại Công nghệ thông tin |
COMP 355 |
2 |
25 |
5 |
60 |
|
46 |
Dữ liệu lớn (BigData) |
COMP 358 |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
47 |
Đồ hoạ máy tính |
COMP 274 |
3 |
18 |
12 |
90 |
COMP 370 COMP 267 |
48 |
Mạng máy tính nâng cao |
COMP 356 |
2 |
30 |
0 |
60 |
COMP 273 |
49 |
Cơ sở dữ liệu tiên tiến |
COMP 357 |
3 |
30 |
15 |
90 |
COMP 211 |
III.2 |
Định hướng nghề nghiệp (15 TC) |
||||||
50 |
Thực hành dự án |
COMP 360 |
3 |
0 |
45 |
|
COMP 300 COMP 361 COMP 367 COMP 364 COMP 363 COMP 362 COMP 272 |
|
Định hướng Công nghệ phần mềm (12/27 TC) |
||||||
51 |
Lập trình trực quan C# |
COMP 361 |
3 |
30 |
15 |
90 |
COMP 267 |
52 |
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm |
COMP 362 |
3 |
35 |
10 |
90 |
COMP 301 |
53 |
Thu thập và phân tích yêu cầu |
COMP 363 |
3 |
35 |
10 |
90 |
COMP 267 |
54 |
Thiết kế giao diện người dùng |
COMP 364 |
3 |
35 |
10 |
90 |
|
55 |
Quản lí dự án công nghệ thông tin |
COMP 365 |
3 |
30 |
15 |
|
COMP 267 COMP 301 COMP 300 |
56 |
Truyền thông đa phương tiện |
COMP 366 |
3 |
33 |
12 |
60 |
|
57 |
Phát triển phần mềm linh hoạt |
COMP 367 |
3 |
35 |
10 |
90 |
COMP 300 |
58 |
Các hệ thống thương mại điện tử |
COMP 368 |
3 |
29 |
16 |
60 |
|
59 |
Hệ thống thông tin doanh nghiệp |
COMP 369 |
3 |
30 |
15 |
90 |
COMP 211 |
|
Định hướng Khoa học dữ liệu (12/27 TC) |
||||||
60 |
Lập trình nâng cao (Python) |
COMP 370 |
3 |
30 |
15 |
90 |
COMP 106 |
61 |
Xác suất thống kê ứng dụng |
COMP 371 |
3 |
30 |
15 |
90 |
MATH 137 |
62 |
Khai phá dữ liệu |
COMP 246 |
3 |
36 |
9 |
90 |
|
63 |
Học máy |
COMP 373 |
3 |
30 |
15 |
60 |
|
64 |
Lí thuyết độ phức tạp |
COMP 374 |
3 |
30 |
15 |
90 |
COMP 122 COMP 271 |
65 |
Lập trình song song và phân tán |
COMP 375 |
3 |
30 |
15 |
90 |
COMP 302 |
66 |
Tối ưu hoá |
COMP 376 |
3 |
30 |
15 |
90 |
MATH 159 COMP 371 |
67 |
Tin sinh học |
COMP 377 |
3 |
35 |
10 |
90 |
|
68 |
Xử lí ngôn ngữ tư nhiên |
COMP 378 |
3 |
35 |
10 |
90 |
|
III.3 |
Thực tập công nghệ |
|
6 |
|
|
|
|
69 |
Thực tập công nghệ 1 |
COMP 380 |
2 |
0 |
30 |
0 |
|
70 |
Thực tập công nghệ 2 |
COMP 381 |
4 |
0 |
60 |
0 |
|
III.4 |
Khoá luận tốt nghiệp |
|
10 |
|
|
|
|
71 |
Chuyên đề tốt nghiệp Công nghệ phần mềm/Khoa học dữ liệu |
COMP 382/ COMP 384 |
5 |
45 |
30 |
150 |
|
72 |
Dự án công nghệ/Khoa học |
COMP 383 |
5 |
45 |
30 |
150 |
|