Nghiên cứu khoa học

FIT - HNUE

Nghiên cứu khoa học:


LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - Bài báo đăng trên tạp chí/hội nghị quốc gia

DANH SÁCH CÁC BÀI BÁO KHOA HỌC GIAI ĐOẠN 2013 - 2022

LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Bài báo đăng trên tạp chí/hội nghị quốc gia

  1. Nguyen V.T. and Tran D.H. (2022) Predicting long non-coding RNA-disease associations using multiple features and deep learning, Journal on Information Technologies & Communications (accepted).
  2. Ngoc Ha, P., Phan Tuan, N., Thi Xuan, T., Nam Hai, T., Dang Hung, T., & Cuong, N. (2022). In silico study of cytochrome P450 alleles and phenotypic distribution in Vietnamese population. Vietnam Journal of Biotechnology, 20(2), 197–212. https://doi.org/10.15625/1811-4989/16265.
  3. N. T. Chinh, D. T. Minh, L. X. Ly, D. X. Tho (2020) A New Hybrid Method To Improve The Effectiveness Of Cancer Data Classification, Journal Of Science Of HNUE, Vol. 65, Issue 4A, pp. 42-50, 2020.
  4. N. T. Hong, D. X. Tho (2020) A New Method Based on Clustering Improves the Efficiency of Imbalanced Data Classication, Journal Of Science Of HNUE, Vol. 65, Issue 4A, pp. 42-50, 2020.
  5. V.T. Giang and N.H. Nam (2019) Dạy học kết hợp - một hình thức phù hợp với dạy học đại học ở việt nam thời đại kỉ nguyên số, HNUE JOURNAL OF SCIENCE. Educational Sciences, 2019, Volume 64, Issue 1, pp. 165-177, 2019.
  6. Le Thi Tu Kien and Nguyen Quynh Diep (2019) Improving predicted residue-residue contacts by filtering false positive samples, HNUE JOURNAL OF SCIENCE (Natural Sciences) Volume 64, Issue 10, pp. 61-69.
  7. V.T. Giang and N.H. Nam (2019) Nhận thức của sinh viên năm thứ nhất trường đại học Sư phạm Hà Nội trong việc học tập kĩ năng sử dụng công nghệ thông tin, HNUE JOURNAL OF SCIENCE. Educational Sciences, 2019, Volume 64, Issue 4, pp. 211-227, 2019.
  8. Đỗ Trung Kiên và Bùi Thị Thủy (2018) Định tuyến và gán bước sóng tối ưu trong mạng WDM thỏa mãn yêu cầu gộp dữ liệu và bảo đảm chất lượng , Tạp chí Khoa học ĐHSPHN, Vol. 63, No. 11A, pp. 134-144.
  9. Đặng Thành Trung và Phạm Thị Vân (2018) Độ đo liên kết từ trong phát hiện sao chép, Tạp chí Khoa học ĐHSPHN, Vol. 63, No. 11A, pp. 80-89.
  10. Nguyễn Thị Thùy Liên và Phạm Tuấn Minh (2018) Giảm thiểu độ trễ trong ảo hóa chức năng mạng với định tuyến đa đường, Tạp chí Khoa học ĐHSPHN, Vol. 63, No. 11A, pp. 51-59.
  11. Phan Xuân Thọ và Đỗ Trung Kiên (2018) Mô hình ràng buộc tối ưu giải bài toán xếp thời khóa biểu cho Trường Đại học Tây Nguyên, Tạp chí Khoa học ĐHSPHN, Vol. 63, No. 11A, pp. 103-113.
  12. Đặng Thành Trung, Nguyễn Thị Ngọc Anh và Vũ Đình Thuấn (2018) Phục hồi đối tượng tự động trong video, Tạp chí Khoa học ĐHSPHN, Vol. 63, No. 11A, pp. 134-144.
  13. Nguyễn Thị Thủy, Lê Thị Tú Kiên (2018) Tích hợp và phân tích dữ liệu lớn trên hệ sinh thái Hadoop, Tạp chí Khoa học ĐHSPHN, Vol. 63, No. 11A, pp. 21-29.
  14. Đặng Xuân Thọ, Giang Thành Trung và Trần Đăng Hưng (2018) Tiên lượng GEN liên quan đến bệnh tự kỉ bằng mô hình học máy có kết hợp với phương pháp cân bằng dữ liệu, Tạp chí Khoa học ĐHSPHN, Vol. 63, No. 11A, pp. 124-133.
  15. Đặng Thành Trung và Hà Thị Kiều Trang (2018) Tìm kiếm đối tượng tự động trong video, Tạp chí Khoa học ĐHSPHN, Vol. 63, No. 11A, pp. 114-123.
  16. Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Phước Cường (2018) Tìm kiếm thông tin dựa vào ontology ngữ cảnh, Journal of science of HNUE, Vol. 63, pp. 60-69, 2018.
  17. Phạm Thị Lan, Phạm Thị Anh Lê, Hồ Cẩm Hà (2018) Tóm tắt dữ liệu bằng luật ngôn ngữ IF-THEN dựa trên lý thuyết Đại số gia tử, Tạp chí Khoa học ĐHSPHN, Vol. 63, No. 11A, pp. 11-20.
  18. Nguyễn Thị Kim Ngân, Trần Thị Thơm và Dương Thị Kim Oanh (2018) Xây dựng giải pháp tìm lộ trình buýt tối ưu cho người dùng xe buýt Hà Nội, Tạp chí Khoa học ĐHSPHN, Vol. 63, No. 11A, pp. 30-40.
  19. Phạm Thị Lan, Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Cát Hồ (2018) Xây dựng tập từ lượng hóa trong câu tóm tắt ngôn ngữ dựa trên đại số gia tử, Tạp chí Khoa học ĐHSPHN, Vol. 63, No. 11A, pp. 1-10.
  20. Đặng Xuân Thọ, MASK: Phương pháp mới nâng cao hiệu quả phát hiện gian lận tài chính. 2017, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật - Học viện Kỹ thuật Quân sự - Chuyên san CNTT và Truyền thông,
  21. Bùi Dương Hưng, Nguyễn Thị Hồng, Đặng Xuân Thọ, Phương pháp mới dựa trên vùng an toàn nâng cao hiệu quả phân lớp dữ liệu mất cân bằng. 2017, Tạp chí Khoa học và Giáo dục - Trường ĐHSP Huế, ĐH Huế.
  22. Nguyễn Mai Phương, Trần Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Hồng, Đặng Xuân Thọ. Random border-over-sampling: Thuật toán mới sinh thêm phần tử ngẫu nhiên trên đường biên trong dữ liệu mất cân bằng. 2017, Tạp chí Khoa học Công nghệ thông tin và truyền thông - Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông.
  23. Giáp Thị Phương Thảo, Bùi Dương Hưng, Đặng Xuân Thọ. SMOTE-INFFC: Giải quyết nhiễu và các phần tử ở đường biên trong phân lớp mất cân bằng, bởi bộ lọc dựa trên sự hợp nhất các phân lớp. 2017, Hội thảo quốc gia lần thứ XX: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin và truyền thông.
  24. Phan Thanh Toàn, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Doãn Cường, Trần Đăng Hưng. MODE: Hướng tiếp cận mới cho việc thực thi luồng dữ liệu. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Học viện CNBCVT, Vol 1, 61-18.
  25. Phan Thanh Toàn1, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Doãn Cường. Thuật toán LPSO lập lịch cho các ứng dụng khoa học trong môi trường điện toán đám mây. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện hàn lâm khoa học Việt Nam.
  26. Nguyễn Đình Hùng , Trương Thị Tiến , Trần Đăng Hưng. Dự đoán mối quan hệ giữa miRNAs và bệnh bằng phương pháp RWRs. 2015, Tạp chí Khoa học ĐHSPHN, 7A, 10-20.
  27. Đỗ Trung Kiên. Bảo vệ mạng quang đa miền sử dụng p-cycles. Journal of science of HNUE, Vol. 15, N0 7A.
  28. Đặng Thành Trung. Tăng cường mức độ ổn định của thủy vân dựa trên mô hình ảnh đa tầng và các điểm đặc trưng ảnh. 2015, Tạp chí khoa học Trường ĐHSPHN, số 60 (7A).
  29. Nguyễn Thế Lộc. Thuật toán lập lịch luồng công việc trong môi trường điện toán đám mây dựa trên chiến lược tối ưu bày đàn. 2015, Tạp chí công nghệ thông tin và truyền thông, bộ Thông tin Truyền thông, ISN 1859-3526, trang 15-22, tập V-2, số 14.
  30. Nguyễn Thế Lộc. Thuật toán lập lịch luồng công việc theo phương pháp tối ưu bày đàn trong môi trường điện toán đám mây. Tạp chí Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, số 37, trang 132-138, ISSN 1859-1043.
  31. Phạm Thị Anh Lê. Tìm kiếm thông tin theo ngữ nghĩa dựa vào ontology. Journal of science of HNUE FIT., Vol. 60, N0 7A, pp. 21-29, 2015.
  32. Nguyễn Trần Quốc Vinh, Huỳnh Xuân Hiệp, Nguyễn Văn Vương, Trần Đăng Hưng, Hoàng Ngọc Hiển. Sinh tự động TRIGGER trên ngôn ngữ T-SQL hỗ trợ Anchor Modeling trong SQL Server. Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ IX.
  33. Phạm Thị Lan & Hồ Cẩm Hà. Extract a good set of summarles of data based hedge algebra. Hội thảo quốc gia: Một số vấn đề chọn lọc của công nghệ thông tin và truyền thong, Hà Nội, 104-109.
  34. T. P. Thanh, L. N. The and C. N. Doan, A novel workflow scheduling algorithm in cloud environment, 2015 2nd National Foundation for Science and Technology Development Conference on Information and Computer Science (NICS), Ho Chi Minh City, 2015, pp. 125-129.
  35. Toan, Phan & Nguyen The, Loc & Doãn Cường, Nguyễn.. Thuật toán lập lịch luồng công việc trong môi trường điện toán đám mây. 2015, Kỷ yếu hội nghị Khoa học và công nghệ quốc gia về Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng công nghệ thông tin (FAIR) ISBN 978-604-913-397-8, trang 687-694.
  36. Nguyễn Mai Phương, Trần Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Hồng, Đặng Xuân Thọ. Random border undersampling: thuật toán mới giảm phần tử ngẫu nhiên trên đường biên trong dữ liệu mất cân bằng. 2015, Hội thảo Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng công nghệ thông tin (FAIR).
  37. Đặng Xuân Thọ. Cải thiệu hiệu quả phân lớp dữ liệu mất cân bằng dựa trên phương pháp PLS_SMOTE. 2015, Hội thảo Một số vấn đề chọn lọc của công nghệ thông tin và truyền thông.